Xem điểm thi lớp 10 Tp Hải Phòng năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 Tp Hải Phòng, để sing up nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Sing up nhận điểm thi lớp 10 Tp Hải Phòng năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 03 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 03 là lã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 Tp Hải Phòng bạn soạn tin:
DM 03 12345 gửi 8785
- >>Thông tin ket qua bong da truc tuyen xem tại đây
- >>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 Tp Hải Phòng năm 2015, soạn:
DCM 03 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Tp Hải Phòng có mã tỉnh là 03 , thi vào trường THPT Lê Hồng Phong có mã trường là 001. Soạn tin: DCM 03 001 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Hải Phòng: 03
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 001 | THPT Lê Hồng Phong | 38 | 045 | THPT Nguyễn Huệ |
2 | 002 | THPT Hồng Bàng | 39 | 046 | TT GDTX Kiến Thụy |
3 | 003 | THPT Lương Thế Vinh | 40 | 048 | THPT Phạm Ngũ Lão |
4 | 004 | THPT Hùng Vương | 41 | 049 | THPT Bạch Đằng |
5 | 005 | TT GDTX Hồng Bàng | 42 | 050 | THPT Quang Trung |
6 | 007 | THPT Ngô Quyền | 43 | 051 | THPT Lý Thường Kiệt |
7 | 008 | THPT Trần Nguyên Hãn | 44 | 052 | THPT Lê Ích Mộc |
8 | 009 | THPT Lê Chân | 45 | 053 | THPT Thủy Sơn |
9 | 010 | THPT Lý Thái Tổ | 46 | 054 | THPT 25/10 |
10 | 011 | TT GDTX Hải Phòng | 47 | 055 | THPT Nam Triệu |
11 | 013 | THPT Chuyên Trần Phú | 48 | 056 | TT GDTX Thủy Nguyên |
12 | 014 | THPT Thái Phiên | 49 | 058 | THPT Nguyễn Trãi |
13 | 015 | THPT Hàng Hải | 50 | 059 | THPT An Dương |
14 | 016 | THPT Nguyễn Du | 51 | 060 | THPT Tân An |
15 | 017 | THPT Thăng Long | 52 | 061 | THPT An Hải |
16 | 018 | THPT Marie Curie | 53 | 062 | TT GDTX An Dương |
17 | 019 | THPT Hermann Gmeiner | 54 | 064 | THPT Tiên Lãng |
18 | 020 | THPT Lê Lợi | 55 | 065 | THPT Toàn Thắng |
19 | 021 | TT GDTX Ngô Quyền | 56 | 066 | THPT Hùng Thắng |
20 | 023 | THPT Kiến An | 57 | 067 | THPT Nhữ Văn Lan |
21 | 024 | THPT Phan Đăng Lưu | 58 | 068 | TT GDTX Tiên Lãng |
22 | 025 | THPT Hải An | 59 | 070 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
23 | 026 | TT GDTX Kiến An | 60 | 071 | THPT Tô Hiệu |
24 | 028 | THPT Lê Quý Đôn | 61 | 072 | THPT Vĩnh Bảo |
25 | 029 | THPT Phan Chu Trinh | 62 | 073 | THPT Cộng Hiền |
26 | 030 | TT GDTX Hải An | 63 | 074 | THPT Nguyễn Khuyến |
27 | 032 | THPT Đồ Sơn | 64 | 075 | TT GDTX Vĩnh Bảo |
28 | 033 | THPT Nội Trú Đồ Sơn | 65 | 077 | THPT Cát Bà |
29 | 034 | TT GDTX Đồ Sơn | 66 | 078 | THPT Cát Hải |
30 | 036 | THPT An Lão | 67 | 079 | THPT Đồng Hòa |
31 | 037 | THPT Trần Hưng Đạo | 68 | 081 | THPT Nguyễn Hữu Cầu |
32 | 038 | THPT Tân Trào | 69 | 082 | THPT Thụy Hương |
33 | 039 | THPT Trần Tất Văn | 70 | 083 | TT GDTX Cát Hải |
34 | 040 | TT GDTX Huyện An Lão | 71 | 084 | THPT Quốc Tuấn |
35 | 042 | THPT Kiến Thụy | 72 | 085 | THPT Trần Nhân Tông |
36 | 043 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 73 | 086 | TT GDTX Quận Lê Chân |
37 | 044 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 74 | 087 | THPT Quảng Thanh |