Xem điểm thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Nam Định, để sing up nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Sing up nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 25 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 25 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Nam Định bạn soạn tin:
DM 25 12345 gửi 8785
- >>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
- >>Tra cứu thông tin ket qua bong da truc tuyen tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2015, soạn:
DCM 25 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Nam Định có mã tỉnh là 25 , thi vào trường THPT Lê Hồng Phong có mã trường là 002. Soạn tin: DCM 25 002 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Nam Định: 25
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 002 | THPT Lê Hồng Phong | 40 | 046 | THPT Nguyễn Đức Thuận |
2 | 003 | THPT Trần Hưng Đạo | 41 | 047 | TTGDTX Liên Minh |
3 | 004 | THPT Nguyễn Khuyến | 42 | 048 | TTGDTX H. Vụ Bản |
4 | 005 | THPT Ngô Quyền | 43 | 050 | THPT Nam Trực |
5 | 006 | THPT Nguyễn Huệ | 44 | 051 | THPT Lý Tự Trọng |
6 | 007 | THPT DLNguyễn Công Trứ | 45 | 052 | THPT Nguyễn Du |
7 | 008 | THPT DL Trần Quang Khải | 46 | 053 | THPT DL Phan Bội Châu |
8 | 009 | THPT DL Trần Nhật Duật | 47 | 054 | THPT Tư thục Quang Trung |
9 | 010 | THPT DL Hoàng Diệu | 48 | 055 | THPT Trần Văn Bảo |
10 | 011 | TGDTX Tp NamĐịnh | 49 | 056 | TTGDTX H. Nam Trực |
11 | 012 | TTGDTX Trần Phú | 50 | 057 | TTGDTX Vũ Tuấn Chiêu |
12 | 013 | TTGDTX Nguyễn Hiền | 51 | 059 | THPT Trực Ninh A |
13 | 014 | TTKTTH-HN-DN NĐ | 52 | 060 | THPT Nguyễn Trãi |
14 | 016 | THPT Mỹ Lộc | 53 | 061 | THPT Trực Ninh B |
15 | 017 | THPT Trần Văn Lan | 54 | 062 | THPT Lê Quý Đôn |
16 | 018 | TTGDTX Mỹ Lộc | 55 | 063 | THPT Tư thục Đoàn Kết |
17 | 020 | THPT Xuân Trường A | 56 | 064 | TTGDTX A Trực Ninh |
18 | 021 | THPT Xuân Trường B | 57 | 065 | TTGDTX B Trực Ninh |
19 | 022 | THPT Xuân Trường C | 58 | 067 | THPT Nghĩa Hưng A |
20 | 023 | THPT Cao Phong | 59 | 068 | THPT Nghĩa Hưng B |
21 | 024 | THPT Nguyễn Trường Thuý | 60 | 069 | THPT Nghĩa Hưng C |
22 | 025 | TTGDTX Xuân Trường | 61 | 070 | THPT DL Nghĩa Hưng |
23 | 027 | THPT Giao Thuỷ A | 62 | 071 | THPT Trần Nhân Tông |
24 | 028 | THPT Giao Thuỷ B | 63 | 072 | TTGDTX H. Nghĩa Hưng |
25 | 029 | THPT Giao Thuỷ C | 64 | 073 | TTGDTX Nghĩa Tân |
26 | 030 | THPT DL Giao Thuỷ | 65 | 075 | THPT Hải Hậu A |
27 | 031 | THPT Quất Lâm | 66 | 076 | THPT Hải Hậu B |
28 | 032 | TTGDTX Giao Thuỷ | 67 | 077 | THPT Hải Hậu C |
29 | 034 | THPT Tống Văn Trân | 68 | 078 | THPT DL Hải Hậu |
30 | 035 | THPT Phạm Văn Nghị | 69 | 079 | THPT Thịnh Long |
31 | 036 | THPT Mỹ Tho | 70 | 080 | THPT Trần Quốc Tuấn |
32 | 037 | THPT DL ý Yên | 71 | 081 | THPT An Phúc |
33 | 038 | THPT Đại An | 72 | 082 | TTGDTX H. Hải Hậu |
34 | 039 | TTGDTX ý Yên A | 73 | 083 | TTGDTX Hải Cường |
35 | 040 | TTGDTX ý Yên B | 74 | 084 | THPT Vũ Văn Hiếu |
36 | 041 | TTGDTX Yên Chính | 75 | 085 | THPT Nghĩa Minh |
37 | 043 | THPT Hoàng Văn Thụ | 76 | 086 | TT GDTX Vinatex |
38 | 044 | THPT Lương Thế Vinh | 77 | 099 | THPT Lý Nhân Tông |
39 | 045 | THPT Nguyễn Bính | 40 | 046 | THPT Nguyễn Đức Thuận |