Điểm thi lớp 10 tỉnh Bến Tre
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Bến Tre, để sing up nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Sing up nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Bến Tre năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 56 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 56 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Bến Tre bạn soạn tin:
DM 56 12345 gửi 8785
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bến Tre năm 2015, soạn:
DCM 56 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Bến Tre có mã tỉnh là 56 , thi vào trường THPT Ca Văn Thỉnh có mã trường là 011. Soạn tin:DCM 56 011 gửi đến 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Bến Tre: 56
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 002 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 31 | 040 | THPT Võ Trường Toản |
2 | 004 | THPT Trần Văn Ơn | 32 | 041 | THPT Bán công An Thới |
3 | 005 | THPT Diệp Minh Châu | 33 | 042 | THPT Quản Trọng Hoàng |
4 | 007 | THPT Trần Văn Kiết | 34 | 043 | THPT Trần Trường Sinh |
5 | 008 | THPT Trương Vĩnh Ký | 35 | 044 | THPT Đoàn Thị Điểm |
6 | 010 | THPT Cheguevara | 36 | 045 | Bổ túc văn hóa Thị Xã |
7 | 011 | THPT Ca Văn Thỉnh | 37 | 046 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
8 | 012 | THPT Bán công Mỏ Cày | 38 | 047 | THPT Sương Nguyệt Anh |
9 | 014 | THPT Phan Văn Trị | 39 | 048 | THPT Lê Anh Xuân |
10 | 015 | THPT Nguyễn Ngọc Thăng | 40 | 049 | THPT Mạc Đỉnh Chi |
11 | 017 | THPT Lê Hoàng Chiếu | 41 | 050 | THPT Hermann Gmeiner |
12 | 018 | THPT Huỳnh Tấn Phát | 42 | 051 | Trung học Y Tế Bến Tre |
13 | 020 | THPT Phan Thanh Giản | 43 | 052 | TH Kỹ Thuật Công Nghiệp Bến Tre |
14 | 022 | THPT Lê Hoài Đôn | 44 | 053 | TH Kinh tế- Kỹ thuật Bến Tre |
15 | 023 | THPT Bán Công Thị Xã | 45 | 054 | TT GDTX Châu Thành |
16 | 024 | THPT Ngô Văn Cấn | 46 | 055 | TT GDTX Chợ Lách |
17 | 025 | THPT Lê Qúy Đôn | 47 | 056 | TT GDTX Mỏ Cày Nam |
18 | 026 | THPT BC Châu Thành A | 48 | 057 | TT GDTX Giồng Trôm |
19 | 027 | THPT BC Châu Thành B | 49 | 058 | TT GDTX Bình Đại |
20 | 028 | THPT Dân lập Giồng Trôm | 50 | 059 | TT GDTX Ba Tri |
21 | 029 | THPT Bán công Chợ Lách | 51 | 060 | TT GDTX Thạnh Phú |
22 | 030 | THPT chuyên Bến Tre | 52 | 061 | THPT Nguyễn Thị Định |
23 | 032 | THPT Bán công Bình Đại | 53 | 062 | CĐ Bến Tre |
24 | 033 | THPT Bán công Thạnh Phú | 54 | 063 | THPT Nguyễn Trãi |
25 | 034 | THPT Bán công Vĩnh Thành | 55 | 064 | THPT Phan Ngọc Tòng |
26 | 035 | THPT Bán công Phước Mỹ Trung | 56 | 066 | THPT Lạc Long Quân |
27 | 036 | THPT Bán công Ba Tri | 57 | 067 | THPT Nguyễn Huệ |
28 | 037 | THPT Bán công Lộc Thuận | 58 | 068 | CĐ nghề Đồng Khởi |
29 | 038 | THPT Tán Kế | 59 | 069 | TC nghề Bến Tre |
30 | 039 | THPT Bán công Giồng Trôm | 60 | 070 | TT GDTX Mỏ Cày Bắc |