Xem điểm thi lớp 10 tỉnh Lâm Đồng năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Bình Phước, để sing up nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Sing up nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Bình Phước năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 43 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 43 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Bình Phước bạn soạn tin:
DM 43 12345 gửi 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Phước năm 2015, soạn:
DCM 43 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Bình Phước có mã tỉnh là 43 , thi vào trường THPT Bình Long có mã trường là 011. Soạn tin: DCM 43 011 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Bình Phước: 43
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD-ĐT Bình Phước | 27 | 026 | Trường Cấp 2, 3 Lương Thế Vinh |
2 | 001 | Phòng GD TX Đồng Xoài | 28 | 027 | THPT DTNT Tỉnh |
3 | 002 | THPT Đồng Xoài | 29 | 028 | THPT Nguyễn Khuyến |
4 | 003 | THPT Nguyễn Du | 30 | 029 | THPT Thống Nhất |
5 | 004 | THPT Chuyên Quang Trung | 31 | 030 | Trường Cấp 2,3 Đăk Ơ |
6 | 005 | Phòng GD Đồng Phú | 32 | 031 | TT GDTX Tỉnh |
7 | 006 | THPT Đồng Phú | 33 | 032 | TT GDTX Phước Long |
8 | 007 | Phòng GD Chơn Thành | 34 | 033 | TT GDTX Bình Long |
9 | 008 | THPT Chơn Thành | 35 | 034 | TT GDTX Bù Đăng |
10 | 009 | THPT Chu Văn An | 36 | 035 | TT GDTX Lộc Ninh |
11 | 010 | Phòng GD Bình Long | 37 | 036 | TT GDTX Chơn Thành |
12 | 011 | THPT Bình Long | 38 | 037 | TT GDTX Bù Đốp |
13 | 012 | THPT Nguyễn Huệ | 39 | 038 | TT GDTX Đồng Phú |
14 | 013 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 40 | 039 | THPT Hùng Vương |
15 | 014 | Phòng GD Lộc Ninh | 41 | 040 | THPT Trần Phú |
16 | 015 | THPT Lộc Ninh | 42 | 043 | THPT Lộc Hiệp |
17 | 016 | THPT Lộc Thái | 43 | 041 | Trường Cấp 2,3 Đồng Tiến |
18 | 017 | Phòng GD Bù Đốp | 44 | 042 | Trường Cấp 2,3 Đa Kia |
19 | 018 | THPT Thanh Hòa | 45 | 046 | Trường Cấp 2,3 Đăng Hà |
20 | 019 | Phòng GD Phước Long | 46 | 044 | Phòng GD& ĐT Hớn Quảng |
21 | 020 | THPT Phước Long | 47 | 045 | Phòng GD& ĐT Bù Gia Mập |
22 | 021 | THPT Phước Bình | 48 | 047 | Trường Cấp 2,3 Tân Tiến |
23 | 022 | THPT Phú Riềng | 49 | 048 | TC Nghề Tôn Đức Thắng |
24 | 023 | Phòng GD Bù Đăng | 50 | 049 | Trường Cấp 2,3 Võ Thị Sáu |
25 | 024 | THPT Bù Đăng | 51 | 050 | Trường Cấp 2,3 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
26 | 025 | THPT Lê Quý Đôn | 52 | 051 | THPT Ngô Quyền |
27 | 026 | Trường Cấp 2, 3 Lương Thế Vinh |