Điểm thi lớp 10 tỉnh Đắk Nông năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Đắk Nông, để sing up nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Sing up nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Đắk Nông năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 63 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 63 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Đắk Nông bạn soạn tin:
DM 63 12345 gửi 8785
>> Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Nông năm 2015, soạn:
DCM 63 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Sóc Trăng có mã tỉnh là 63 , thi vào trường Trung tâm GDTX Đăk Mil có mã trường là 011. Soạn tin: DCM 63 011 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Danh sách mã tỉnh, mã các trường THPT tỉnh Đắk Nông
Mã tỉnh Đăk Nông: 63
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD&ĐT Dăk Nông |
2 | 001 | THPT Chu Văn An |
3 | 002 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh |
4 | 003 | THPT Phạm Văn Đồng |
5 | 004 | THPT Nguyễn Tất Thành |
6 | 005 | THPT Đăk Song |
7 | 006 | THPT Đăk Mil |
8 | 007 | THPT Trần Hưng Đạo |
9 | 008 | THPT Phan Chu Trinh |
10 | 009 | THPT Krông Nô |
11 | 010 | Trung tâm GDTX Đăk R’Lấp |
12 | 011 | Trung tâm GDTX Đăk Mil |
13 | 012 | Trung tâm GDTX Krông Nô |
14 | 013 | Trung tâm GDTX Cư Jút |
15 | 014 | THPT Phan Bội Châu |
16 | 015 | THPT Quang Trung |
17 | 016 | THPT Hùng Vương |
18 | 017 | THPT Trường Chinh |
19 | 018 | THPT Lê Quý Đôn |
20 | 019 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
21 | 020 | Trung tâm GDTX Đăk Song |
22 | 021 | THPT Trần Phú |
23 | 022 | THPT Gia Nghĩa |
24 | 023 | THPT Đăk Glong |
25 | 024 | TT GDTX tỉnh |
26 | 025 | THPT Phan Đình Phùng |
27 | 026 | THPT Đào Duy Từ |
28 | 027 | THPT Nguyễn Du |
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD&ĐT Dăk Nông |
2 | 001 | THPT Chu Văn An |
3 | 002 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh |
4 | 003 | THPT Phạm Văn Đồng |
5 | 004 | THPT Nguyễn Tất Thành |
6 | 005 | THPT Đăk Song |
7 | 006 | THPT Đăk Mil |
8 | 007 | THPT Trần Hưng Đạo |
9 | 008 | THPT Phan Chu Trinh |
10 | 009 | THPT Krông Nô |
11 | 010 | Trung tâm GDTX Đăk R’Lấp |
12 | 011 | Trung tâm GDTX Đăk Mil |
13 | 012 | Trung tâm GDTX Krông Nô |
14 | 013 | Trung tâm GDTX Cư Jút |
15 | 014 | THPT Phan Bội Châu |
16 | 015 | THPT Quang Trung |
17 | 016 | THPT Hùng Vương |
18 | 017 | THPT Trường Chinh |
19 | 018 | THPT Lê Quý Đôn |
20 | 019 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
21 | 020 | Trung tâm GDTX Đăk Song |
22 | 021 | THPT Trần Phú |
23 | 022 | THPT Gia Nghĩa |
24 | 023 | THPT Đăk Glong |
25 | 024 | TT GDTX tỉnh |
26 | 025 | THPT Phan Đình Phùng |
27 | 026 | THPT Đào Duy Từ |
28 | 027 | THPT Nguyễn Du |